Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
hèn chi


[hèn chi]
(cũng nói hèn gì) That is why, therefor, no wonder.
Tiêu pha không có kế hoạch như thế hèn chi mà không mang công mắc nợ
They spend without calculatetion, that is why they are head and ears in debt.



(cũng nói hèn gì) That is why, therefor, no wonder
Tiêu pha không có kế hoạch như thế hèn chi mà không mang công mắc nợ They spend without calculatetion, that is why they are head and ears in debt


Giá»›i thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ Ä‘iển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Há»c từ vá»±ng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.